Có 1 kết quả:

下等 hạ đẳng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giáng cấp.
2. Hạng thấp hoặc địa vị thấp kém.
3. Thấp kém dung tục, không cao nhã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng dưới. Lớp người thấp kém trong xã hội.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0